Đọc nhanh: 财富增长 Ý nghĩa là: Gia tăng tài sản. Ví dụ : - 他的财富增长是显而易见的。 Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.. - 通过投资和管理,公司的财富增长了不少。 Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.
财富增长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gia tăng tài sản
- 他 的 财富 增长 是 显而易见 的
- Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.
- 通过 投资 和 管理 , 公司 的 财富 增长 了 不少
- Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财富增长
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 他 总是 显示 自己 的 财富
- Anh ấy luôn khoe khoang về sự giàu có của mình.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
- 他 的 财富 增长 是 显而易见 的
- Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.
- 通过 投资 和 管理 , 公司 的 财富 增长 了 不少
- Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
富›
财›
长›