Đọc nhanh: 产业 (sản nghiệp). Ý nghĩa là: tài sản; gia sản; của cải , ngành công nghiệp; ngành sản xuất công nghiệp, ngành . Ví dụ : - 他们出售自己的产业。 Họ bán tài sản của mình.. - 这家族的产业很大。 Gia đình này có một gia sản rất lớn.. - 他的产业包括房子和土地。 Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
产业 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản; gia sản; của cải
个人的土地、房子、工厂等财产
- 他们 出售 自己 的 产业
- Họ bán tài sản của mình.
- 这 家族 的 产业 很大
- Gia đình này có một gia sản rất lớn.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngành công nghiệp; ngành sản xuất công nghiệp
特指现代工业生产
- 高科技 产业 带来 了 创新
- Ngành công nghiệp công nghệ cao đã mang lại những đổi mới.
- 现代 产业 很 先进
- Ngành công nghiệp hiện đại rất tiên tiến.
- 现代 产业 需要 高科技 设备
- Ngành công nghiệp hiện đại cần thiết bị công nghệ cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. ngành
国家经济的行业和部门
- 农业 是 重要 的 产业
- Nông nghiệp là một ngành quan trọng.
- 教育 产业 需要 更 多 投资
- Ngành giáo dục cần nhiều đầu tư hơn.
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 产业
✪ 1. Định ngữ + (的) + 产业
"产业" vai trò trung tâm ngữ
- 信息产业 很 重要
- Ngành công nghiệp thông tin rất quan trọng.
- 我 继承 了 父亲 的 产业
- Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.
✪ 2. 产业 + Danh từ
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 国家 需要 优化 产业结构
- Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产业
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 他 拥有 大量 的 产业
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn tài sản.
- 今年 农业 增产 很多
- Năm nay sản lượng nông nghiệp tăng rất nhiều.
- 他们 出售 自己 的 产业
- Họ bán tài sản của mình.
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
产›