Đọc nhanh: 出谋划策 (xuất mưu hoa sách). Ý nghĩa là: bày mưu tính kế.
出谋划策 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bày mưu tính kế
即出主意,但有贬义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出谋划策
- 出谋划策
- bày mưu tính kế
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他 想 出 了 一个 谋
- Anh ấy đang suy nghĩ mưu sách.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 他 提出 了 一个 对策
- Anh ấy đã đề xuất một đối sách.
- 你们 在 策划 什么 阴谋 ?
- Các bạn đang bày trò gì vậy?
- 他 策划 了 一场 惊喜 派对
- Anh ấy đã trù hoạch một buổi tiệc bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
划›
策›
谋›