Đọc nhanh: 流量调节器 (lưu lượng điệu tiết khí). Ý nghĩa là: Bộ điều chỉnh lưu lượng.
流量调节器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ điều chỉnh lưu lượng
流量调节器具有环形的由弹性材料制成的节流体,它在自身与调节星轮之间限定在流过的流体的压力下变化的控制间隙,其中保持在丝杠上的调节星轮在其外周上带有在纵向上变化的调节轮廓部并且在纵向上可移动地被导引,使得丝杆的旋转运动能转换成调节星轮的纵向运动以便通过调节星轮与节流体的相对位置的变化来改变控制间隙。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流量调节器
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 调节 产量 满足 需求
- Điều tiết sản lượng đáp ứng nhu cầu.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
流›
节›
调›
量›