Đọc nhanh: 调节器 (điệu tiết khí). Ý nghĩa là: Bộ điều chỉnh, điều tiết khí.
调节器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ điều chỉnh
将生产过程参数的测量值与给定值进行比较,得出偏差后根据一定的调节规律产生输出信号推动执行器消除偏差量,使该参数保持在给定值附近或按预定规律变化的控制器。
✪ 2. điều tiết khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调节器
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 我们 需要 调整 节奏
- Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 我们 需要 调整 这个 环节
- Chúng ta cần điều chỉnh khâu này.
- 我们 的 身体 通过 分泌 汗液 来 调节 体温
- cơ thể chúng ta điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bằng cách tiết ra mồ hôi.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 你 拿 个 节拍器 是 要 作 甚
- Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
节›
调›