Đọc nhanh: 水位调节器 (thuỷ vị điệu tiết khí). Ý nghĩa là: Bộ điều chỉnh mực nước.
水位调节器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ điều chỉnh mực nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水位调节器
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 容器 里 有 水
- Trong bình chứa có nước.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 公司 调 他 去 新 岗位
- Công ty điều động anh ấy đến vị trí mới.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
器›
水›
节›
调›