Đọc nhanh: 电压调节器 (điện áp điệu tiết khí). Ý nghĩa là: Điện áp.
电压调节器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điện áp
电压调节器(简称AVR),是专门为配套基波、谐波复式励磁或装配有永磁发电机励磁(PGM系统)的交流无刷发电机而设计。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电压调节器
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 这个 电影 情节 很 单调
- Tình tiết phim này rất đơn điệu.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
器›
电›
节›
调›