Đọc nhanh: 请求宽恕 (thỉnh cầu khoan thứ). Ý nghĩa là: cầu xin sự cao cả, để cầu xin sự tha thứ, kiện để có lòng thương xót. Ví dụ : - 可以请求宽恕的方法 Để cầu xin sự tha thứ.
请求宽恕 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cầu xin sự cao cả
begging for magnanimity
✪ 2. để cầu xin sự tha thứ
to ask for forgiveness
- 可以 请求 宽恕 的 方法
- Để cầu xin sự tha thứ.
✪ 3. kiện để có lòng thương xót
to sue for mercy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请求宽恕
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 请 宽恕 我 吧
- Xin hãy tha thứ cho tôi.
- 他 请求 大家 把 真相 告诉 他
- Anh ấy cầu xin mọi người nói với anh ấy chân tướng.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
- 他 祈求 上帝 宽恕 他
- Anh ấy cầu xin Thượng đế hãy tha thứ cho anh ấy.
- 他 欺骗 了 她 , 向 她 请求 原谅
- Anh ấy đã lừa dối cô và cầu xin cô tha thứ.
- 可以 请求 宽恕 的 方法
- Để cầu xin sự tha thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
恕›
求›
请›