Đọc nhanh: 提现请求 (đề hiện thỉnh cầu). Ý nghĩa là: yêu cầu rút tiền.
提现请求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu rút tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提现请求
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
- 也许 你 还是 应该 提交 一份 申请
- Có lẽ bạn nên nộp một đơn đăng ký.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
- 我 提出 了 一个 请求
- Tôi đã đưa ra một yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
求›
现›
请›