这边请 zhè biān qǐng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 这边请 Ý nghĩa là: Mời đi bên này (Lời mời hoặc hướng dẫn người khác đi theo hướng đã chỉ). Ví dụ : - 客人们这边请我们已经为大家准备好了位置。 Quý khách, mời đi bên này, chúng tôi đã chuẩn bị chỗ ngồi cho mọi người.. - 请随我来这边请我们去会议室开会。 Hãy đi theo tôi, mời đi bên này, chúng ta sẽ đến phòng họp.

Ý Nghĩa của "这边请" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

这边请 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mời đi bên này (Lời mời hoặc hướng dẫn người khác đi theo hướng đã chỉ)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 客人 kèrén men 这边 zhèbiān qǐng 我们 wǒmen 已经 yǐjīng wèi 大家 dàjiā 准备 zhǔnbèi hǎo le 位置 wèizhi

    - Quý khách, mời đi bên này, chúng tôi đã chuẩn bị chỗ ngồi cho mọi người.

  • volume volume

    - qǐng suí lái 这边 zhèbiān qǐng 我们 wǒmen 会议室 huìyìshì 开会 kāihuì

    - Hãy đi theo tôi, mời đi bên này, chúng ta sẽ đến phòng họp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这边请

  • volume volume

    - qǐng 这边 zhèbiān zuò

    - Xin hãy ngồi ở đây.

  • volume volume

    - 请往 qǐngwǎng 这边 zhèbiān zǒu

    - Hãy đi về bên này.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn qǐng zuò 这边 zhèbiān

    - Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.

  • volume volume

    - bié 客气 kèqi 请往 qǐngwǎng 这边 zhèbiān zǒu

    - Đừng khách khí, mời đi lối này.

  • volume volume

    - 女士 nǚshì qǐng nín 这边 zhèbiān zuò

    - Quý bà, xin mời ngồi bên này.

  • - qǐng 这边 zhèbiān zǒu 前面 qiánmiàn yǒu 座位 zuòwèi

    - Mời đi bên này, phía trước có chỗ ngồi.

  • - qǐng 这边 zhèbiān zǒu 电梯 diàntī zài 这边 zhèbiān

    - Mời đi bên này, thang máy ở bên này.

  • - 客人 kèrén men 这边 zhèbiān qǐng 我们 wǒmen 已经 yǐjīng wèi 大家 dàjiā 准备 zhǔnbèi hǎo le 位置 wèizhi

    - Quý khách, mời đi bên này, chúng tôi đã chuẩn bị chỗ ngồi cho mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao