Đọc nhanh: 请帖 (thỉnh thiếp). Ý nghĩa là: thiệp mời; thiếp mời; giấy mời.
请帖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiệp mời; thiếp mời; giấy mời
邀请客人时送去的通知
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请帖
- 请 给 我 你 的 名帖
- Xin đưa cho tôi danh thiếp của bạn.
- 他 给 我 了 一张 请帖
- Anh ấy đã đưa cho tôi một tấm thiệp mời.
- 我 收到 了 一张 婚礼 请帖
- Tôi nhận được một tấm thiệp mời cưới.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帖›
请›