Đọc nhanh: 讲盘儿 (giảng bàn nhi). Ý nghĩa là: mặc cả; thương lượng; trả giá.
讲盘儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cả; thương lượng; trả giá
商谈价钱或条件也说讲盘子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲盘儿
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 这 主儿 真 不讲理
- con người này thật không biết phải trái.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
盘›
讲›