Đọc nhanh: 记忆犹新的 (ký ức do tân đích). Ý nghĩa là: hôi hổi.
记忆犹新的 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôi hổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记忆犹新的
- 她 的 记忆 慢慢 没 了
- Ký ức của cô ấy dần dần biến mất.
- 你 不能不 相信 人家 的 记忆
- Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
- 他 的 记忆 很 清晰
- Trí nhớ của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
- 他 希望 抹 去 不好 的 记忆
- Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忆›
新›
犹›
的›
记›