记载 jìzǎi
volume volume

Từ hán việt: 【ký tải】

Đọc nhanh: 记载 (ký tải). Ý nghĩa là: ghi chép; ghi lại, ghi chép (thể loại). Ví dụ : - 忠实地记载事实。 Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.. - 传说记载神奇故事。 Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.. - 古籍记载过往兴衰。 Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.

Ý Nghĩa của "记载" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

记载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghi chép; ghi lại

把事情写下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忠实 zhōngshí 记载 jìzǎi 事实 shìshí

    - Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 记载 jìzǎi 神奇 shénqí 故事 gùshì

    - Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.

  • volume volume

    - 古籍 gǔjí 记载 jìzǎi 过往 guòwǎng 兴衰 xīngshuāi

    - Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 记载 jìzǎi 科学 kēxué 奥秘 àomì

    - Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

记载 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghi chép (thể loại)

记载事情的文章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我读 wǒdú guò 一篇 yīpiān 当时 dāngshí 写下 xiěxià de 记载 jìzǎi

    - Tôi đã đọc qua bài ghi chép viết lúc ấy.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 记载 jìzǎi 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Những ghi chép này rất quý giá.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 记载 jìzǎi 价值 jiàzhí 非凡 fēifán

    - Phần ghi chép này vô giá.

  • volume volume

    - 珍贵 zhēnguì de 记载 jìzǎi 得以 déyǐ 留存 liúcún

    - Những ghi chép quý giá đã được bảo tồn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记载

✪ 1. 据 + ... + 记载

theo ... ghi chép

Ví dụ:
  • volume

    - 古书 gǔshū 记载 jìzǎi 此地 cǐdì céng shì 战场 zhànchǎng

    - Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.

  • volume

    - 历史 lìshǐ 记载 jìzǎi shì 盛世 shèngshì

    - Theo ghi chép lịch sử, đó là một thời thịnh vượng.

  • volume

    - 据传说 jùchuánshuō 记载 jìzǎi yǒu 仙人 xiānrén 来过 láiguò

    - Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 把 + B + 记载 + 的 + 非常/很 + Tính từ

A ghi chép B rất như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 生活 shēnghuó 记载 jìzǎi 温馨 wēnxīn

    - Mẹ tôi ghi lại cuộc đời mẹ một cách ấm áp.

  • volume

    - 画家 huàjiā 美景 měijǐng 记载 jìzǎi 迷人 mírén

    - Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.

  • volume

    - 记者 jìzhě 事件 shìjiàn 记载 jìzǎi 准确 zhǔnquè

    - Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. Tính từ + 的 + 记载

ghi chép như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 罕见 hǎnjiàn de 记载 jìzǎi 备受 bèishòu 关注 guānzhù

    - Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.

  • volume

    - 古老 gǔlǎo de 记载 jìzǎi 充满 chōngmǎn 神秘 shénmì

    - Những ghi chép cổ xưa đầy bí ẩn.

So sánh, Phân biệt 记载 với từ khác

✪ 1. 记录 vs 记载

Giải thích:

"记录" là dùng chữ ghi chép lại báo cáo, sự việc lên trên giấy, quyển sổ, "记载" là dùng chữ viết những sự kiện..vào trong sách.
"记录" còn có thể làm trung tâm ngữ, "记载" rất ít khi làm trung tâm ngữ.
"记录" còn có ý nghĩa là thành tích tốt nhất, "记载" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记载

  • volume volume

    - 忠实 zhōngshí 记载 jìzǎi 事实 shìshí

    - Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 记载 jìzǎi 科学 kēxué 奥秘 àomì

    - Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.

  • volume volume

    - 据传说 jùchuánshuō 记载 jìzǎi yǒu 仙人 xiānrén 来过 láiguò

    - Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.

  • volume volume

    - 画家 huàjiā 美景 měijǐng 记载 jìzǎi 迷人 mírén

    - Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 记载 jìzǎi 神奇 shénqí 故事 gùshì

    - Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.

  • volume volume

    - 古书 gǔshū 记载 jìzǎi 此地 cǐdì céng shì 战场 zhànchǎng

    - Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.

  • volume volume

    - 县志 xiànzhì 记载 jìzǎi le 当地 dāngdì de 历史 lìshǐ

    - Biên niên sử quận ghi lại lịch sử địa phương.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ 记载 jìzǎi shì 盛世 shèngshì

    - Theo ghi chép lịch sử, đó là một thời thịnh vượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tái , Tại , Tải
    • Nét bút:一丨一一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIKQ (十戈大手)
    • Bảng mã:U+8F7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao