Đọc nhanh: 记忆器 (ký ức khí). Ý nghĩa là: memristor (bóng bán dẫn bộ nhớ).
记忆器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. memristor (bóng bán dẫn bộ nhớ)
memristor (memory transistor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记忆器
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
- 他 的 记忆 有些 恍惚
- Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
- 他 的 记忆 有些 朦胧
- Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 他 的 记忆 消失 了 很多年
- Ký ức của anh ấy đã biến mất nhiều năm.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
忆›
记›