部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Tâm (Tâm Đứng) (忄)
Các biến thể (Dị thể) của 忆
憶
忆 là gì? 忆 (ức). Bộ Tâm 心 (+1 nét). Tổng 4 nét but (丶丶丨フ). Ý nghĩa là: nhớ. Từ ghép với 忆 : 相憶 Nhớ nhau, 憶苦思甜 Nhớ nỗi ngọt bùi. Chi tiết hơn...
- 回憶 Nhớ lại
- 相憶 Nhớ nhau
- 憶苦思甜 Nhớ nỗi ngọt bùi.