Đọc nhanh: 记忆体 (ký ức thể). Ý nghĩa là: bộ nhớ máy tính.
记忆体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ nhớ máy tính
(computer) memory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记忆体
- 他 想 成为 一名 体育 记者
- Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
- 他 的 记忆 有些 恍惚
- Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.
- 他 的 记忆 很 清晰
- Trí nhớ của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 的 记忆 有些 朦胧
- Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 做 脑力 训练 可以 提高 记忆
- Tập luyện trí óc có thể nâng cao trí nhớ.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
忆›
记›