Đọc nhanh: 纷纷扬扬 (phân phân dương dương). Ý nghĩa là: bay lả tả; bay tới tấp (tuyết, hoa, lá). Ví dụ : - 鹅毛大雪纷纷扬扬 chùm tuyết to bay lả tả.. - 碎纸纷纷扬扬地落了一地。 giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
纷纷扬扬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bay lả tả; bay tới tấp (tuyết, hoa, lá)
(雪、花、叶等) 飘洒得多而杂乱
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷纷扬扬
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 人口 议论纷纷
- Miệng mọi người bàn luận ồn ào.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 他 努力 扬 自己 的 名声
- Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
纷›