Đọc nhanh: 纷纷 (phân phân). Ý nghĩa là: loạn xạ; lả tả; hỗn loạn; rối rắm, liên tục; dồn dập; không ngừng. Ví dụ : - 声音纷纷扰扰很难集中。 Âm thanh hỗn loạn khó mà tập trung.. - 消息纷纷传开引起关注。 Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.. - 雪花纷纷落下覆盖大地。 Tuyết rơi lả tả phủ kín mặt đất.
纷纷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loạn xạ; lả tả; hỗn loạn; rối rắm
又多又乱
- 声音 纷纷扰扰 很难 集中
- Âm thanh hỗn loạn khó mà tập trung.
- 消息 纷纷 传开 引起 关注
- Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.
- 雪花 纷纷 落下 覆盖 大地
- Tuyết rơi lả tả phủ kín mặt đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
纷纷 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục; dồn dập; không ngừng
接连不断地
- 新闻 纷纷 报道 这个 事件
- Tin tức liên tục đưa tin về sự kiện này.
- 孩子 们 纷纷 跑 出 教室
- Trẻ con liên tục chạy ra ngoài lớp học.
- 礼物 纷纷 送到 办公室
- Quà tặng cứ liên tục gửi đến văn phòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 纷纷 với từ khác
✪ 1. 纷纷 vs 连续
"纷纷" là tính từ, "连续" là động từ, ý nghĩa và cách sử dụng của hai từ này đều không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷纷
- 傍晚 , 鸟儿 纷纷 栖于 树上
- Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 公园 里 落英缤纷
- Trong công viên, hoa rơi rụng đầy đất.
- 会议 完 了 , 大家 纷纷 离开
- Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.
- 众说纷纭
- nhiều ý kiến khác nhau.
- 他 努力 调 邻里纠纷
- Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纷›