纷纷 fēnfēn
volume volume

Từ hán việt: 【phân phân】

Đọc nhanh: 纷纷 (phân phân). Ý nghĩa là: loạn xạ; lả tả; hỗn loạn; rối rắm, liên tục; dồn dập; không ngừng. Ví dụ : - 声音纷纷扰扰很难集中。 Âm thanh hỗn loạn khó mà tập trung.. - 消息纷纷传开引起关注。 Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.. - 雪花纷纷落下覆盖大地。 Tuyết rơi lả tả phủ kín mặt đất.

Ý Nghĩa của "纷纷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

纷纷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loạn xạ; lả tả; hỗn loạn; rối rắm

又多又乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 声音 shēngyīn 纷纷扰扰 fēnfēnrǎorǎo 很难 hěnnán 集中 jízhōng

    - Âm thanh hỗn loạn khó mà tập trung.

  • volume volume

    - 消息 xiāoxi 纷纷 fēnfēn 传开 chuánkāi 引起 yǐnqǐ 关注 guānzhù

    - Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.

  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā 纷纷 fēnfēn 落下 làxià 覆盖 fùgài 大地 dàdì

    - Tuyết rơi lả tả phủ kín mặt đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

纷纷 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên tục; dồn dập; không ngừng

接连不断地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新闻 xīnwén 纷纷 fēnfēn 报道 bàodào 这个 zhègè 事件 shìjiàn

    - Tin tức liên tục đưa tin về sự kiện này.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 纷纷 fēnfēn pǎo chū 教室 jiàoshì

    - Trẻ con liên tục chạy ra ngoài lớp học.

  • volume volume

    - 礼物 lǐwù 纷纷 fēnfēn 送到 sòngdào 办公室 bàngōngshì

    - Quà tặng cứ liên tục gửi đến văn phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 纷纷 với từ khác

✪ 1. 纷纷 vs 连续

Giải thích:

"纷纷" là tính từ, "连续" là động từ, ý nghĩa và cách sử dụng của hai từ này đều không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷纷

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 鸟儿 niǎoér 纷纷 fēnfēn 栖于 qīyú 树上 shùshàng

    - Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 小说家 xiǎoshuōjiā 德莱塞 déláisè de 地位 dìwèi 向来 xiànglái 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún 褒贬不一 bāobiǎnbùyī

    - Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 落英缤纷 luòyīngbīnfēn

    - Trong công viên, hoa rơi rụng đầy đất.

  • volume volume

    - 会议 huìyì wán le 大家 dàjiā 纷纷 fēnfēn 离开 líkāi

    - Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.

  • volume volume

    - 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún

    - nhiều ý kiến khác nhau.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì diào 邻里纠纷 línlǐjiūfēn

    - Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.

  • volume volume

    - 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún méi le 主见 zhǔjiàn

    - nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao