Đọc nhanh: 刷卡机 (xoát ca cơ). Ý nghĩa là: Máy cà thẻ; POS. Ví dụ : - 今天刷卡机坏了,打水不要钱。 Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
刷卡机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy cà thẻ; POS
刷卡机简称POS终端,终端通过电话线拨号的方式将信息首先发送到银联的平台,银联平台识别相关信息之后会将扣款信息发送到发卡银行,经发卡银行确认之后,再回发信息至银联平台,银联确认之后,会再将已处理的信息发送至前置终端,终端收到确认后的信息,然后打印单据。移动POS终端,原理一样,其信息发送是通过数据信号发送接收。通信费用不多,按流量计算,固定终端通信费用按市话标准由电信公司收取。
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷卡机
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 指纹 打卡机
- Máy chấm công bằng vân tay
- 在 超市 购物 可以 刷卡
- Mua sắm ở siêu thị có thể quẹt thẻ.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 这 打卡机 怎么 了 ?
- Máy chấm công bị sao?
- 录音机 的 卡 已经 满 了
- Khay của máy ghi âm đã đầy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
卡›
机›