Đọc nhanh: 万马齐喑 (vạn mã tề ấm). Ý nghĩa là: muôn ngựa im tiếng; im hơi lặng tiếng (ví với tất cả im hơi lặng tiếng, không nó́i chuyện hay phát biểu).
万马齐喑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn ngựa im tiếng; im hơi lặng tiếng (ví với tất cả im hơi lặng tiếng, không nó́i chuyện hay phát biểu)
千万匹马都沉寂无声,比喻人们都沉默,不说话,不发表意见 (喑:哑)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万马齐喑
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 万弩 齐发
- muôn nỏ cùng bắn.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 我们 编辑部 的 人马 比较 整齐
- đội ngũ ban biên tập của chúng tôi khá hoàn chỉnh.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 马路 两旁 种 着 整齐 的 梧桐树
- hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
喑›
马›
齐›
(nghĩa bóng) với động lực lớnđi hết tốc lực(văn học) mười nghìn con ngựa dập (thành ngữ)
đường ống nóng
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
trăm nhà đua tiếng; các trào lưu tư tưởng. (Thời Xuân thu Chiến quốc, xã hội trong thời kỳ thay đổi lớn đã sản sinh ra trường phái tư tưởng đủ loại, như Nho, Pháp, Đạo, Mặc... Họ viết sách giảng dạy, cùng nhau tranh luận, làm nảy sinh cảnh tượng phồn
Kéo Dài, Hồi Lâu Không Ngớt
sục sôi ngất trời; khí thế ngất trời
hoà lẫn; chiếu lẫn (ánh sáng, màu sắc)