Đọc nhanh: 警笛 (cảnh địch). Ý nghĩa là: hiệu lệnh, còi báo động.
警笛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu lệnh
(警笛儿) 警察报告发生事故的哨子
✪ 2. còi báo động
发警报的汽笛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警笛
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 警笛
- còi báo động; còi cảnh sát
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笛›
警›