Đọc nhanh: 解释性调研 (giải thích tính điệu nghiên). Ý nghĩa là: Nghiên cứu dẫn giải (Interpretive research).
解释性调研 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiên cứu dẫn giải (Interpretive research)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解释性调研
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 他 的 解释 比较 一般性
- Giải thích của anh ấy mang tính chất tổng quát.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 解决问题 要 从 调查 研究 入手
- Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
研›
解›
调›
释›