Đọc nhanh: 杯酒释兵权 (bôi tửu thích binh quyền). Ý nghĩa là: dùng rượu tước binh quyền (lấy tước cao lộc hậu làm điều kiện để tước bỏ quyền lực).
杯酒释兵权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng rượu tước binh quyền (lấy tước cao lộc hậu làm điều kiện để tước bỏ quyền lực)
宋太祖解除将领兵权的事件公元961年,太祖与赵普定策,召集禁军将领石守信、王审琦等宴饮,以高官厚禄为条件,解除兵权969年,又用同样手段,罢王彦超等节度使,解除藩镇兵权,以加强中央集权的统治,防止分裂割据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯酒释兵权
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 好酒贪杯
- nghiện rượu
- 你 迟到 了 , 罚酒 三杯
- Bạn đến muộn rồi, phạt ba ly rượu.
- 小姐 , 我 想要 两杯 啤酒
- Này cô ơi, tôi muốn thêm hai cốc bia.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 喝 了 几杯酒 , 脸上 红扑扑 的
- uống mấy cốc rượu mặt đỏ bừng.
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
权›
杯›
酒›
释›