Đọc nhanh: 解手 (giải thủ). Ý nghĩa là: đi ngoài; đi vệ sinh; đi đại tiểu tiện, đại tiện, chia tay; từ biệt.
✪ 1. đi ngoài; đi vệ sinh; đi đại tiểu tiện
(解手儿) 排泄大便或小便
✪ 2. đại tiện
排泄 (大小便)
解手 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia tay; từ biệt
分手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解手
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 解决问题 要 从 调查 研究 入手
- Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 他们 已经 着手 解决问题
- Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.
- 他 总是 能 信手拈来 地 解决
- Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
解›