必要 bìyào
volume volume

Từ hán việt: 【tất yếu】

Đọc nhanh: 必要 (tất yếu). Ý nghĩa là: cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu; không thể khác, vật cần thiết; điều thiết yếu; vật thiết yếu; điều cần thiết (vật không thể thiếu). Ví dụ : - 必要的工作不能再拖延。 Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.. - 保持健康的饮食是必要的。 Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.. - 了解情况是必要。 Hiểu rõ tình hình là điều cần thiết.

Ý Nghĩa của "必要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

必要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu; không thể khác

不可缺少,非这样不行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 必要 bìyào de 工作 gōngzuò 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán

    - Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 健康 jiànkāng de 饮食 yǐnshí shì 必要 bìyào de

    - Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.

必要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật cần thiết; điều thiết yếu; vật thiết yếu; điều cần thiết (vật không thể thiếu)

不可缺少的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng shì 必要 bìyào

    - Hiểu rõ tình hình là điều cần thiết.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 解决 jiějué 这些 zhèxiē 必要 bìyào

    - Tôi cần giải quyết những thiết yếu này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必要

✪ 1. 必要 + (的) + Danh từ

"必要" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 一定 yídìng yào 掌握 zhǎngwò 必要 bìyào 知识 zhīshí

    - Bạn phải nắm vững kiến thức cần thiết.

  • volume

    - zhè shì 一个 yígè 必要 bìyào de 步骤 bùzhòu

    - Đây cũng là một bước cần thiết.

✪ 2. A (cụm từ/ động từ) + 是 + (Phó từ) + 必要 + 的

A là cần thiết như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 掌握 zhǎngwò 这项 zhèxiàng 技能 jìnéng shì 必要 bìyào de

    - Việc thành thạo kỹ năng này là cần thiết.

  • volume

    - 做好 zuòhǎo 防护 fánghù shì 非常 fēicháng 必要 bìyào de

    - Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.

✪ 3. 在 + 必要 + 的时候、情况下,...

khi cần thiết/ tình huống cần thiết

Ví dụ:
  • volume

    - zài 必要 bìyào de 时候 shíhou 我会 wǒhuì yòng 手段 shǒuduàn

    - Khi cần thiết, tôi sẽ dùng thủ đoạn.

  • volume

    - zài 必要 bìyào de 情况 qíngkuàng xià yào 逃跑 táopǎo

    - Khi cần thiết, bạn phải chạy trốn.

So sánh, Phân biệt 必要 với từ khác

✪ 1. 必要 vs 必须

Giải thích:

- "必要" là tính từ, có thể làm định ngữ, cũng có thể làm vị ngữ.
- "必须" là phó từ, được đặt trước động từ và tính từ trong câu với vai trò làm trạng ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必要

  • volume volume

    - 不要 búyào 制造 zhìzào 不必要 bùbìyào de 争吵 zhēngchǎo

    - Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.

  • volume volume

    - 横竖 héngshù 要来 yàolái de 不必 bùbì 着急 zháojí

    - bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必须 bìxū yào 加班 jiābān

    - Hôm nay tôi nhất định phải tăng ca.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 防护 fánghù shì 非常 fēicháng 必要 bìyào de

    - Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.

  • volume volume

    - 不必要 bùbìyào cuī 时间 shíjiān hái zǎo zhe ne

    - Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.

  • volume volume

    - de 担心 dānxīn shì 过度 guòdù de 没有 méiyǒu 必要 bìyào 如此 rúcǐ 担忧 dānyōu

    - Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng xiàng yào 多重 duōchóng de 聘金 pìnjīn 礼物 lǐwù 必照 bìzhào 你们 nǐmen 所说 suǒshuō de gěi 你们 nǐmen

    - Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao