Đọc nhanh: 不要脸 (bất yếu kiểm). Ý nghĩa là: không biết xấu hổ; không biết dơ (lời mắng chửi), mặt dày; không biết dơ.
不要脸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết xấu hổ; không biết dơ (lời mắng chửi), mặt dày; không biết dơ
不知羞耻(骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要脸
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 这个 人真 不要脸
- Anh ấy người này thật là không biết xấu hổ.
- 看 我 的 脸面 , 不要 生他 的 气 了
- hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
脸›
要›