Đọc nhanh: 襟怀夷旷 (khâm hoài di khoáng). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi.
襟怀夷旷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có đầu óc rộng rãi
broad-minded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襟怀夷旷
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 襟怀坦白
- Bụng dạ ngay thẳng.
- 襟怀坦白
- bụng dạ cởi mở.
- 他 今天 旷课 了
- Hôm nay anh ấy nghỉ học.
- 心怀 旷荡
- tâm hồn phóng khoáng.
- 他 使 女朋友 怀孕 了
- Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.
- 他们 是 同事 又 是 连襟
- họ vừa là đồng nghiệp vừa là anh em cột chèo với nhau.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夷›
怀›
旷›
襟›