Đọc nhanh: 仅 (cận.cẩn). Ý nghĩa là: vẻn vẹn; chỉ. Ví dụ : - 不仅如此。 Không chỉ như thế.. - 这里仅住了几户人。 Ở đây chỉ có vài hộ gia đình sống.
仅 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẻn vẹn; chỉ
仅仅
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 这里 仅住 了 几户 人
- Ở đây chỉ có vài hộ gia đình sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅
- 仅次于 芭蕾
- Đứng thứ hai sau ba lê.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 他 不仅 会 说 英语 , 抑会 说 法语
- Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
- 他 仅仅 是 随口说说
- Anh ấy chỉ nói cho vui.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仅›