Đọc nhanh: 襟怀 (khâm hoài). Ý nghĩa là: bụng dạ; tâm hồn; tấm lòng. Ví dụ : - 襟怀坦白。 bụng dạ cởi mở.
襟怀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụng dạ; tâm hồn; tấm lòng
胸襟;胸怀
- 襟怀坦白
- bụng dạ cởi mở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襟怀
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 襟怀坦白
- Bụng dạ ngay thẳng.
- 襟怀坦白
- bụng dạ cởi mở.
- 他 使 女朋友 怀孕 了
- Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 他 常常 怀念 自己 的 故乡
- Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
襟›