Đọc nhanh: 衰 (suy.thôi.suý.thoa). Ý nghĩa là: thứ bậc; cấp, quần áo tơi. Ví dụ : - 考试成绩有不同等衰。 Kết quả thi có các thứ bậc khác nhau.. - 薪资待遇分多种等衰。 Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.. - 能力强弱分清晰等衰。 Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
衰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ bậc; cấp
见〖等衰〗
- 考试成绩 有 不同 等 衰
- Kết quả thi có các thứ bậc khác nhau.
- 薪资 待遇 分 多种 等 衰
- Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
衰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần áo tơi
同“蓑”;蓑衣
- 衰衣 在 墙上 挂 着 哩
- Áo tơi treo trên tường đấy.
- 这衰衣 做工 很 精细
- Chiếc áo tơi này được may rất tinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 她 的 体力 开始 衰退
- Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衰›