阑珊 lánshān
volume volume

Từ hán việt: 【lan san】

Đọc nhanh: 阑珊 (lan san). Ý nghĩa là: hết thời; suy vi; tàn tạ; suy yếu; cụt; mất hết. Ví dụ : - 意兴阑珊。 cụt hứng.. - 春意阑珊。 mất hết ý xuân.

Ý Nghĩa của "阑珊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阑珊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hết thời; suy vi; tàn tạ; suy yếu; cụt; mất hết

将尽;衰落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 意兴阑珊 yìxìnglánshān

    - cụt hứng.

  • volume volume

    - 春意阑珊 chūnyìlánshān

    - mất hết ý xuân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阑珊

  • volume volume

    - 星斗 xīngdǒu 阑干 lángān

    - sao chi chít.

  • volume volume

    - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • volume volume

    - 意兴阑珊 yìxìnglánshān

    - cụt hứng.

  • volume volume

    - 春意阑珊 chūnyìlánshān

    - mất hết ý xuân.

  • volume volume

    - 更阑人静 gēnglánrénjìng

    - đêm khuya thanh vắng

  • volume volume

    - 海底 hǎidǐ yǒu 美丽 měilì de shān

    - Ở đáy biển có san hô xinh đẹp.

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú 还是 háishì 珊瑚 shānhú

    - Giống như một con cá hồi hay một con san hô?

  • volume volume

    - 珊瑚 shānhú shì yóu 某些 mǒuxiē 水螅 shuǐxī 构成 gòuchéng de

    - San hô được tạo thành từ cơ thể của một số loài nước nhuyễn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San
    • Nét bút:一一丨一ノフノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGBT (一土月廿)
    • Bảng mã:U+73CA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶丨フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSDWF (中尸木田火)
    • Bảng mã:U+9611
    • Tần suất sử dụng:Trung bình