Đọc nhanh: 阑珊 (lan san). Ý nghĩa là: hết thời; suy vi; tàn tạ; suy yếu; cụt; mất hết. Ví dụ : - 意兴阑珊。 cụt hứng.. - 春意阑珊。 mất hết ý xuân.
阑珊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết thời; suy vi; tàn tạ; suy yếu; cụt; mất hết
将尽;衰落
- 意兴阑珊
- cụt hứng.
- 春意阑珊
- mất hết ý xuân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阑珊
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 意兴阑珊
- cụt hứng.
- 春意阑珊
- mất hết ý xuân.
- 更阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 海底 有 美丽 的 珊
- Ở đáy biển có san hô xinh đẹp.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 珊瑚 是 由 某些 水螅 体 构成 的
- San hô được tạo thành từ cơ thể của một số loài nước nhuyễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珊›
阑›