Đọc nhanh: 衰退期 (suy thối kì). Ý nghĩa là: suy thoái (trong kinh tế học).
衰退期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy thoái (trong kinh tế học)
recession (in economics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰退期
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 长期 劳累 身体衰弱
- Làm việc vất vả lâu ngày thân thể suy yếu.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 她 的 体力 开始 衰退
- Thể lực của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 经济衰退 威胁 企业 的 命运
- Suy thoái kinh tế đe dọa vận mệnh của doanh nghiệp.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
衰›
退›