Đọc nhanh: 经济衰退 (kinh tế suy thối). Ý nghĩa là: Suy thoái kinh tế.
经济衰退 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suy thoái kinh tế
毁灭性的经济衰退则被称为经济崩溃。经济衰退与过量商品存货、消费量的下降(可能由于对未来失去信心)、技术创新和新资本积累的缺乏,以及股市的随机性有关。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济衰退
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 经济衰退 威胁 企业 的 命运
- Suy thoái kinh tế đe dọa vận mệnh của doanh nghiệp.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
济›
经›
衰›
退›