Đọc nhanh: 表露无遗 (biểu lộ vô di). Ý nghĩa là: được tiết lộ toàn bộ, để hiển thị trong ánh sáng đầy đủ.
表露无遗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được tiết lộ toàn bộ
to be revealed in its entirety
✪ 2. để hiển thị trong ánh sáng đầy đủ
to show in full light
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表露无遗
- 他 露出 了 骄傲 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
- 她 揭露 了 他 的 无耻 谎言
- Cô đã vạch trần những lời nói dối vô liêm sỉ của anh ấy.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 他 露出 了 羞惭 的 表情
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt xấu hổ.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
表›
遗›
露›