Đọc nhanh: 表妹 (biểu muội). Ý nghĩa là: biểu muội (em gái con cô, cậu hoặc dì nhỏ tuổi hơn người nói), em họ. Ví dụ : - 四川的表妹带来了许多家乡的特产,让我大饱口福 Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích. - 但我说的是我表妹玛丽亚·肯奇塔 Nhưng tôi đang nói về người em họ Maria Conchita của tôi.
表妹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu muội (em gái con cô, cậu hoặc dì nhỏ tuổi hơn người nói)
姑母、舅舅、姨母的女儿中比自己 (说话人) 年轻者
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 但 我 说 的 是 我 表妹 玛丽亚 · 肯奇塔
- Nhưng tôi đang nói về người em họ Maria Conchita của tôi.
✪ 2. em họ
姑母、姨母或舅父的儿子中比自己年轻者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表妹
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 但 我 说 的 是 我 表妹 玛丽亚 · 肯奇塔
- Nhưng tôi đang nói về người em họ Maria Conchita của tôi.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
表›