Đọc nhanh: 补充量 (bổ sung lượng). Ý nghĩa là: bổ sung, số lượng bổ sung.
补充量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bổ sung
complement
✪ 2. số lượng bổ sung
complementary quantity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补充量
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 她 每天 都 充值 少量 金额
- Cô ấy nạp một số tiền nhỏ mỗi ngày.
- 充其量 十天 就 可以 完成 这个 任务
- cùng lắm là mười ngày thì có thể hoàn thành được nhiệm vụ này.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 旋律 简单 却 充满 力量
- Giai điệu đơn giản nhưng mạnh mẽ.
- 她 每天 喝 胶原蛋白 粉 , 以 补充 骨胶原
- Cô ấy uống bột collagen mỗi ngày để bổ sung collagen cho cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
补›
量›