Đọc nhanh: 补发 (bổ phát). Ý nghĩa là: phát lại; phát bổ sung, thêm vào; tăng thêm.
补发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát lại; phát bổ sung
由于遗失、损坏等原因而重新发给
✪ 2. thêm vào; tăng thêm
在正常配给的基础上,增加或补充配给
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补发
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
补›