Đọc nhanh: 补充水泵站 (bổ sung thuỷ bơm trạm). Ý nghĩa là: trạm bơm nước bổ xung (Máy móc trong xây dựng).
补充水泵站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm bơm nước bổ xung (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补充水泵站
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 我们 要 补充 知识
- Chúng ta cần bổ sung kiến thức.
- 我 需要 补充 一些 水
- Tôi cần thêm một ít nước.
- 他 正在 用泵 抽水
- Anh ấy đang bơm nước.
- 我 补充 一下 楼上 的 意见
- Tôi bổ sung chút ý kiến bạn trước.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
水›
泵›
站›
补›