Đọc nhanh: 禽兽不如 (cầm thú bất như). Ý nghĩa là: Không bằng cầm thú. Ví dụ : - 你这个禽兽不如的家伙! mày còn không bằng cầm thú.
禽兽不如 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không bằng cầm thú
禽兽不如是一个成语,读音是qín shòu bù rú,意为连禽兽不如。形容人格低下,品行极坏。
- 你 这个 禽兽不如 的 家伙 !
- mày còn không bằng cầm thú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禽兽不如
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 你 这个 禽兽不如 的 家伙 !
- mày còn không bằng cầm thú.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
兽›
如›
禽›
bè lũ xu nịnh; ruồi nhặng bu quanhruồi nhặng bay quanh
không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo; tầm bậy; lốkhông ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng; nửa ngô nửa khoai; nửa nửa ư
bẩn thỉu và khinh miệt (thành ngữ); thấp hèn và đáng ghê tởm (đặc biệt là nhân vật hoặc hành động)
khó coi