禽兽 qínshòu
volume volume

Từ hán việt: 【cầm thú】

Đọc nhanh: 禽兽 (cầm thú). Ý nghĩa là: cầm thú; chim muông; muông chim; loài cầm thú. Ví dụ : - 衣冠禽兽。 đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.. - 禽兽行为。 hành vi của loài cầm thú.

Ý Nghĩa của "禽兽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

禽兽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầm thú; chim muông; muông chim; loài cầm thú

鸟兽,比喻行为卑鄙恶劣的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣冠禽兽 yìguānqínshòu

    - đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.

  • volume volume

    - 禽兽行为 qínshòuxíngwéi

    - hành vi của loài cầm thú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禽兽

  • volume volume

    - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • volume volume

    - 珍禽异兽 zhēnqínyìshòu

    - chim quý thú lạ

  • volume volume

    - 衣冠禽兽 yìguānqínshòu

    - đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.

  • volume volume

    - 禽兽行为 qínshòuxíngwéi

    - hành vi của loài cầm thú.

  • volume volume

    - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim bay thú chạy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 禽兽不如 qínshòubùrú de 家伙 jiāhuo

    - mày còn không bằng cầm thú.

  • volume volume

    - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 珍禽异兽 zhēnqínyìshòu

    - Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.

  • volume volume

    - 什么 shénme 禽兽 qínshòu huì zài 自己 zìjǐ de 坚信 jiānxìn chōu 大麻 dàmá

    - Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bát 八 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丨一一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWMR (金田一口)
    • Bảng mã:U+517D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhụ 禸 (+8 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYUB (人卜山月)
    • Bảng mã:U+79BD
    • Tần suất sử dụng:Cao