Đọc nhanh: 牛鬼蛇神 (ngưu quỷ xà thần). Ý nghĩa là: bọn đầu trâu mặt ngựa; yêu ma quỷ quái.
牛鬼蛇神 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọn đầu trâu mặt ngựa; yêu ma quỷ quái
奇形怪状的鬼神比喻社会上的丑恶东西和形形色色的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛鬼蛇神
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 莫 洛克 神是 迦南人 的 魔鬼 太阳神
- Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 牺牛 用于 祭神
- Bò tế dùng để cúng thần.
- 向导 要 我们 特别 留神 , 因为 附近 有 响尾蛇
- Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
神›
蛇›
鬼›
đầu trâu mặt ngựa; ngưu đầu mã diện
yêu ma quỷ quái; yêu ma (ví với các thế lực gian ác); ma quái
quỷ và quái vật (thành ngữ)
mặt người dạ thú; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm
quần ma loạn vũ; lũ quỷ múa loạn (một bọn người xấu đang múa may trên vũ đài chính trị)