Đọc nhanh: 衣架 (y giá). Ý nghĩa là: giá áo; mắc áo; móc áo, vóc người; dáng người. Ví dụ : - 衣服挂在衣架上。 Quần áo được treo trên móc áo.. - 我需要一个新的衣架。 Tôi cần một cái móc treo quần áo mới.. - 衣架上挂满了衣服。 Móc treo đã đầy quần áo.
衣架 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá áo; mắc áo; móc áo
挂衣服的架子;悬挂衣服的家具。
- 衣服 挂 在 衣架 上
- Quần áo được treo trên móc áo.
- 我 需要 一个 新 的 衣架
- Tôi cần một cái móc treo quần áo mới.
- 衣架 上 挂满 了 衣服
- Móc treo đã đầy quần áo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vóc người; dáng người
指人的体型;身架
- 他 是 个 很 好 的 衣架子
- Dáng anh ấy rất đẹp.
- 她 的 衣架子 非常 匀称
- Dáng người của cô ấy rất cân đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣架
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 衣服 挂 在 衣架 上
- Quần áo được treo trên móc áo.
- 把 大衣 挂 在 衣架 上
- treo áo khoác vào mắc áo.
- 衣架 上 挂满 了 衣服
- Móc treo đã đầy quần áo.
- 她 的 衣架子 非常 匀称
- Dáng người của cô ấy rất cân đối.
- 他 是 个 很 好 的 衣架子
- Dáng anh ấy rất đẹp.
- 衣架 放在 走廊 里 , 晚上 走路 的 时候 总是 磕碰
- tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
衣›