Đọc nhanh: 残渣余孽 (tàn tra dư nghiệt). Ý nghĩa là: cặn bã còn lại (người xấu còn sót lại).
残渣余孽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cặn bã còn lại (người xấu còn sót lại)
比喻残存的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残渣余孽
- 残余 势力
- thế lực còn sót lại
- 看到 这个 白色 晶状 残渣 没
- Bạn có thấy cặn kết tinh màu trắng này không?
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
- 封建残余
- tàn dư phong kiến
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 无线 话筒 上 的 残渣
- Phần cặn trên mike không dây
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
孽›
残›
渣›
tàn binh bại tướng; binh tàn tướng bại
(hình.) ai đó hoặc cái gì đó lọt qua lướimột con cá thoát khỏi lưới (thành ngữ)
con sâu làm rầu nồi canh; con cá thối, hôi cả giỏ; một người làm bậy cả làng mang tiếngchiên ghẻ
mặt người dạ thú; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm
bùn nhơ nước bẩn; cặn bã nhơ bẩn (ví với đồ vật lạc hậu, mục nát)