Đọc nhanh: 简缩 (giản súc). Ý nghĩa là: tinh giản; rút ngắn; rút gọn; giảm; giảm bớt, tắt. Ví dụ : - 汉字的数量应该尽量简缩。 số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.
简缩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tinh giản; rút ngắn; rút gọn; giảm; giảm bớt
精简
- 汉字 的 数量 应该 尽量 简缩
- số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.
✪ 2. tắt
(言语、文章的内容) 简单; 不详细
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简缩
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 汉字 的 数量 应该 尽量 简缩
- số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
简›
缩›