简缩 jiǎnsuō
volume volume

Từ hán việt: 【giản súc】

Đọc nhanh: 简缩 (giản súc). Ý nghĩa là: tinh giản; rút ngắn; rút gọn; giảm; giảm bớt, tắt. Ví dụ : - 汉字的数量应该尽量简缩。 số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.

Ý Nghĩa của "简缩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

简缩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tinh giản; rút ngắn; rút gọn; giảm; giảm bớt

精简

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汉字 hànzì de 数量 shùliàng 应该 yīnggāi 尽量 jǐnliàng 简缩 jiǎnsuō

    - số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.

✪ 2. tắt

(言语、文章的内容) 简单; 不详细

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简缩

  • volume volume

    - 事情 shìqing 本身 běnshēn hěn 简单 jiǎndān

    - Bản thân sự việc rất đơn giản.

  • volume volume

    - 汉字 hànzì de 数量 shùliàng 应该 yīnggāi 尽量 jǐnliàng 简缩 jiǎnsuō

    - số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.

  • volume volume

    - 个人简历 gèrénjiǎnlì

    - Lý lịch cá nhân.

  • volume volume

    - 事情 shìqing bìng xiàng 预想 yùxiǎng de 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - sự việc không đơn giản như dự tính.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě de 诞生 dànshēng 缩短 suōduǎn 出行 chūxíng 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 特别 tèbié 简单 jiǎndān què 搞错 gǎocuò le

    - Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.

  • volume volume

    - 事情 shìqing hěn 简单 jiǎndān 你们 nǐmen bié 踢皮球 tīpíqiú le

    - Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao