部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Trùng (虫) Nhị (二) Cổn (丨) Bát (丷) Bát (八) Ất (乚)
Các biến thể (Dị thể) của 蜷
跧 踡
蜷 là gì? 蜷 (Quyền). Bộ Trùng 虫 (+8 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一丨一丶丶ノ一一ノ丶フフ). Ý nghĩa là: Oằn oèo, cong queo, Cuộn tròn, khoanh tròn, co mình. Từ ghép với 蜷 : 蜷曲 (hay 蜷局) Chi tiết hơn...
- 蜷曲 (hay 蜷局)
- “tiểu miêu cật bão hậu, quyền tại sa phát thượng thụy trứ liễu” 小貓吃飽後, 蜷在沙發上睡著了 mèo con sau khi ăn no, khoanh tròn trên ghế sofa ngủ rồi.