Các biến thể (Dị thể) của 蜷

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 蜷 theo âm hán việt

蜷 là gì? (Quyền). Bộ Trùng (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Oằn oèo, cong queo, Cuộn tròn, khoanh tròn, co mình. Từ ghép với : (hay ) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bò ngoằn nghoèo, bò uốn éo

Từ điển Thiều Chửu

  • Vằn vèo, oắn oéo, sâu bò cong queo gọi là quyền. Vật gì hình dáng cong queo gọi là quyền khúc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Thân mình cong queo

- (hay )

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Oằn oèo, cong queo
Động từ
* Cuộn tròn, khoanh tròn, co mình

- “tiểu miêu cật bão hậu, quyền tại sa phát thượng thụy trứ liễu” , mèo con sau khi ăn no, khoanh tròn trên ghế sofa ngủ rồi.

Từ ghép với 蜷