Đọc nhanh: 瑟缩 (sắt súc). Ý nghĩa là: co rúm lại; co ro; co quắp (vì lạnh, vì sợ).
瑟缩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. co rúm lại; co ro; co quắp (vì lạnh, vì sợ)
身体因寒冷、受惊等而蜷缩或兼抖动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑟缩
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他 的 讲话 缩短成 五分钟
- Bài phát biểu của ông rút ngắn còn năm phút.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瑟›
缩›