Đọc nhanh: 伸直 (thân trực). Ý nghĩa là: để thẳng, kéo dài ra, ễn.
伸直 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thẳng
to straighten
✪ 2. kéo dài ra
to stretch out
✪ 3. ễn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸直
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 道路 延伸 得 笔直
- Con đường kéo dài thẳng tắp.
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 这条 路 一直 延伸 到 山脚
- Con đường này kéo dài đến chân núi.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
直›