Đọc nhanh: 传授 (truyền thụ). Ý nghĩa là: truyền thụ; truyền dạy; truyền đạt; phổ biến; thụ giáo. Ví dụ : - 老师传授学生知识。 Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.. - 他向学生传授经验。 Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.. - 师傅传授了他的技艺。 Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.
传授 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền thụ; truyền dạy; truyền đạt; phổ biến; thụ giáo
把学问; 技艺教给别人
- 老师 传授 学生 知识
- Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
- 师傅 传授 了 他 的 技艺
- Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 传授 với từ khác
✪ 1. 传授 vs 教
"传授" có ý nghĩa của "教" nhưng tân ngữ của "教" có thể là học vấn, tri thức, cũng có thể là người, tân ngữ của "传授" chỉ có thể là kĩ năng, tri thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传授
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 法师 在 传授 佛法
- Pháp sư đang truyền giảng Phật pháp.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
- 老师 传授 学生 知识
- Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.
- 师傅 传授 了 他 的 技艺
- Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
授›