传授 chuánshòu
volume volume

Từ hán việt: 【truyền thụ】

Đọc nhanh: 传授 (truyền thụ). Ý nghĩa là: truyền thụ; truyền dạy; truyền đạt; phổ biến; thụ giáo. Ví dụ : - 老师传授学生知识。 Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.. - 他向学生传授经验。 Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.. - 师傅传授了他的技艺。 Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.

Ý Nghĩa của "传授" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

传授 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truyền thụ; truyền dạy; truyền đạt; phổ biến; thụ giáo

把学问; 技艺教给别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 传授 chuánshòu 学生 xuésheng 知识 zhīshí

    - Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.

  • volume volume

    - xiàng 学生 xuésheng 传授 chuánshòu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 传授 chuánshòu le de 技艺 jìyì

    - Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 传授 với từ khác

✪ 1. 传授 vs 教

Giải thích:

"传授" có ý nghĩa của "" nhưng tân ngữ của "" có thể là học vấn, tri thức, cũng có thể là người, tân ngữ của "传授" chỉ có thể là kĩ năng, tri thức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传授

  • volume volume

    - 世世 shìshì 传承 chuánchéng 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.

  • volume volume

    - 三世 sānshì 单传 dānchuán

    - dòng độc đinh ba đời

  • volume volume

    - 世代相传 shìdàixiāngchuán

    - mấy đời tương truyền.

  • volume volume

    - 法师 fǎshī zài 传授 chuánshòu 佛法 fófǎ

    - Pháp sư đang truyền giảng Phật pháp.

  • volume volume

    - 家学渊源 jiāxuéyuānyuán ( 家世 jiāshì 学问 xuéwèn de 传授 chuánshòu yǒu 根源 gēnyuán )

    - nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)

  • volume volume

    - xiàng 学生 xuésheng 传授 chuánshòu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 传授 chuánshòu 学生 xuésheng 知识 zhīshí

    - Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 传授 chuánshòu le de 技艺 jìyì

    - Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBBE (手月月水)
    • Bảng mã:U+6388
    • Tần suất sử dụng:Rất cao