Đọc nhanh: 莅临指导 (lị lâm chỉ đạo). Ý nghĩa là: (của một người đáng chú ý, v.v.) để tôn vinh sự hiện diện của một người và đưa ra hướng dẫn (thành ngữ).
莅临指导 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người đáng chú ý, v.v.) để tôn vinh sự hiện diện của một người và đưa ra hướng dẫn (thành ngữ)
(of a notable person etc) to honor with one's presence and offer guidance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莅临指导
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 莅临 督导
- đến giám sát chỉ đạo.
- 敬请 莅临指导
- kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.
- 医生 指导 病人 如何 康复
- Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
导›
指›
莅›